Characters remaining: 500/500
Translation

nổi bọt

Academic
Friendly

Từ "nổi bọt" trong tiếng Việt được dùng để miêu tả hiện tượng khi một chất lỏng, thường nước, bia, hoặc các loại đồ uống ga, xuất hiện những bong bóng khí nhỏ trên bề mặt. Điều này thường xảy ra khi chất lỏng được khuấy động, hoặc khi mới được rót ra từ chai, lon, hoặc khi bị nhiệt độ tăng lên.

Định nghĩa:
  • Nổi bọt: hiện tượng khi chất lỏng xuất hiện bong bóng khí, thường xảy ra khi chất lỏng được khuấy hoặc khi phản ứng hóa học.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Khi tôi đổ bia vào ly, bia nổi bọt rất nhiều."
    • "Nước sôi nổi bọt trên mặt."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Trong quá trình sản xuất rượu, khi lên men, hỗn hợp sẽ nổi bọt, cho thấy khí carbon dioxide thoát ra."
    • "Khi thêm muối vào nước, chúng ta có thể thấy nước nổi bọt do phản ứng hóa học."
Biến thể cách sử dụng:
  • Nổi bọt có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ giới hạnđồ uống còn trong các tình huống mô tả sự hoạt động của chất lỏng nói chung.
  • Biến thể: "nổi bọt" không nhiều biến thể nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "nổi bọt khí".
Từ gần giống:
  • Bọt: phần khí hoặc chất lỏng tạo thành bong bóng. dụ: "bọt phòng" (bong bóng phòng).
  • Sủi: Thường dùng để chỉ âm thanh phát ra khi khí thoát ra khỏi chất lỏng, như trong "nước sủi tăm".
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Sủi bọt: Cũng có nghĩa tương tự, thường được sử dụng khi nói về nước hoặc đồ uống ga.
  • Bọt khí: Thường chỉ sự hiện diện của khí trong chất lỏng.
Chú ý:
  • Từ "nổi bọt" thường không được dùng trong các ngữ cảnh tiêu cực, chủ yếu miêu tả hiện tượng tự nhiên hoặc trong quá trình sản xuất thực phẩm đồ uống.
  • Khi miêu tả "nổi bọt", bạn có thể kết hợp với các trạng từ như "nhiều", "ít", "nhanh", "chậm" để làm hơn về mức độ tốc độ của việc nổi bọt.
  1. Nói một chất lỏng sùi bong bóng lên: Rượu bia mới rót còn nổi bọt.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "nổi bọt"